Những thay đổi lớn trong phương án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại học KHXH&NV

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQGHN) vừa công bố dự kiến phương án tuyển sinh năm 2026 với điểm đáng chú ý là nhiều ngành sẽ không còn xét tuyển bằng tổ hợp C00.
anh-1-1764642344515960118485-1764648459.jpg
 

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQGHN) vừa công bố dự kiến phương án tuyển sinh năm 2026. 

Theo đó, trường vẫn giữ 3 phương thức tuyển sinh như năm trước, gồm: Xét tuyển thẳng; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN; Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, nhà trường dự kiến dừng xét tuyển tổ hợp C00 (Văn – Sử – Địa) tại 11 ngành, gồm: Báo chí, Đông phương học, Hàn Quốc học, Khoa học quản lý, Quan hệ công chúng, Quản lý thông tin, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị văn phòng, Quốc tế học, Tâm lý học.

Năm 2025, trường từng thông báo bỏ C00 nhưng sau đó phải tiếp tục xét trong năm tuyển sinh do thông báo quá sát kỳ thi. Vì vậy, thông tin năm 2026 được công bố sớm hơn để tránh gây xáo trộn cho thí sinh.

Ngoài ra, trường cũng dự kiến ngừng xét tổ hợp D66 (Văn – Giáo dục kinh tế & pháp luật – Anh).

Như vậy, năm 2026, các tổ hợp còn được sử dụng gồm: D01, D04, DD2, D06, D14, D15 và C00 (áp dụng tùy ngành).


Bảng tổ hợp xét tuyển và môn nhân hệ số theo từng ngành

TT Mã xét tuyển Ngành/Chương trình Mã ngành Tổ hợp sử dụng Môn nhân hệ số 2
1 QHX01 Báo chí 7320101 D01, D14, D15 Tiếng Anh
2 QHX02 Chính trị học 7310201 D01, D14, D15, C00 Ngữ văn
3 QHX03 Công tác xã hội 7760101 D01, D14, D15, C00 Ngữ văn
4 QHX04 Điện ảnh và NT đại chúng 72290A1 D01, D14, D15, C00 Ngữ văn
5 QHX05 Đông Nam Á học 7310620 D01, D14, D15 Tiếng Anh
6 QHX06 Đông phương học 7310608 D01, D14, D15, D04 Ngữ văn
7 QHX07 Hán Nôm 7220104 D01, D14, D15, D04, C00 Ngữ văn
8 QHX08 Hàn Quốc học 7310614 D01, D14, D15, DD2 Ngữ văn
9 QHX09 Khoa học quản lý 7340401 D01, D14, D15 Tiếng Anh
10 QHX10 Lịch sử 7229010 D01, D14, D15, C00 Ngữ văn
11 QHX11 Lưu trữ học 7320303 D01, D14, D15, C00 Ngữ văn
12 QHX12 Ngôn ngữ học 7229020 D01, D14, D15, C00 Ngữ văn
13 QHX13 Nhân học 7310302 D01, D14, D15, C00 Ngữ văn
14 QHX14 Nhật Bản học 7310613 D01, D06 Ngữ văn
15 QHX15 Quan hệ công chúng 7320108 D01, D14, D15 Tiếng Anh
16 QHX16 Quản lý thông tin 7320205 D01, D14, D15 Tiếng Anh
17 QHX17 QTDV du lịch & lữ hành 7810103 D01, D14, D15 Tiếng Anh
18 QHX18 Quản trị khách sạn 7810201 D01, D14, D15 Tiếng Anh
19 QHX19 Quản trị văn phòng 7340406 D01, D14, D15 Tiếng Anh
20 QHX20 Quốc tế học 7310601 D01, D14, D15 Tiếng Anh
21 QHX21 Tâm lý học 7310401 D01, D14, D15 Tiếng Anh
22 QHX22 Thông tin – Thư viện 7320201 D01, D14, D15, C00 Ngữ văn
23 QHX23 Tôn giáo học 7229009 D01, D14, D15, C00 Ngữ văn
24 QHX24 Triết học 7229001 D01, D14, D15, C00 Ngữ văn
25 QHX25 Văn hóa học 7229040 D01, D14, D15, C00 Ngữ văn
26 QHX26 Văn học 7229030 D01, D14, D15, C00 Ngữ văn
27 QHX27 Việt Nam học 7310630 D01, D14, D15, C00 Ngữ văn
28 QHX28 Xã hội học 7310301 D01, D14, D15, C00 Ngữ văn
29 Dự kiến Quản trị nhân lực 7340404 D01, D14, D15 Tiếng Anh
30 Dự kiến Truyền thông đa phương tiện 7320104 D01, D14, D15 Tiếng Anh

Cách tính điểm xét tuyển năm 2026

Tổng điểm = (M1 + M2 + M3 × 2) × 3/4 + điểm khuyến khích (nếu có) + điểm ưu tiên (nếu có)

  • M3: môn được nhân hệ số 2 theo từng ngành trong bảng trên

  • Tổng điểm tối đa: 30 điểm

  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm + điểm ưu tiên (nếu có)